Đặt địa chỉ IP tĩnh cho windows server 2019

Tóm tắt nội dung

Địa chỉ IP được DHCP gán theo mặc định, vì vậy hãy đặt địa chỉ IP tĩnh cho việc quản lý và sử dụng Server.
Trên Configure Cluster(CUI)
Cấu hình như sau.

				
					Windows PowerShell
Copyright (C) Microsoft Corporation. All rights reserved.

# make sure network interfaces
PS C:\Users\Administrator> Get-NetIPInterface -AddressFamily IPv4 

ifIndex InterfaceAlias                  AddressFamily NlMtu(Bytes) InterfaceMetric Dhcp     ConnectionState PolicyStore
------- --------------                  ------------- ------------ --------------- ----     --------------- -----------
6       Ethernet                        IPv4                  1500              15 Enabled  Connected       ActiveStore
1       Loopback Pseudo-Interface 1     IPv4            4294967295              75 Disabled Connected       ActiveStore

# set DHCP off (replace InterfaceIndex number to your own environment (ifIndex above))
PS C:\Users\Administrator> Set-NetIPInterface -InterfaceIndex 6 -Dhcp Disabled 

# for example, set IP address [10.0.0.101/24], gateway [10.0.0.1]
PS C:\Users\Administrator> New-NetIPAddress -InterfaceIndex 6 -AddressFamily IPv4 -IPAddress "10.0.0.101" -PrefixLength 24 -DefaultGateway "10.0.0.1" 

IPAddress         : 10.0.0.101
InterfaceIndex    : 6
InterfaceAlias    : Ethernet
AddressFamily     : IPv4
Type              : Unicast
PrefixLength      : 24
PrefixOrigin      : Manual
SuffixOrigin      : Manual
AddressState      : Tentative
ValidLifetime     : Infinite ([TimeSpan]::MaxValue)
PreferredLifetime : Infinite ([TimeSpan]::MaxValue)
SkipAsSource      : False
PolicyStore       : ActiveStore

# for example, set DNS [10.0.0.10]
PS C:\Users\Administrator> Set-DnsClientServerAddress -InterfaceIndex 6 -ServerAddresses "10.0.0.10" -PassThru 

InterfaceAlias               Interface Address ServerAddresses
                             Index     Family
--------------               --------- ------- ---------------
Ethernet                             6 IPv4    {10.0.0.10}
Ethernet                             6 IPv6    {}

# confirm settings
PS C:\Users\Administrator> ipconfig /all 

Windows IP Configuration

   Host Name . . . . . . . . . . . . : RX-7
   Primary Dns Suffix  . . . . . . . : srv.world
   Node Type . . . . . . . . . . . . : Hybrid
   IP Routing Enabled. . . . . . . . : No
   WINS Proxy Enabled. . . . . . . . : No
   DNS Suffix Search List. . . . . . : srv.world

Ethernet adapter Ethernet:

   Connection-specific DNS Suffix  . :
   Description . . . . . . . . . . . : Red Hat VirtIO Ethernet Adapter
   Physical Address. . . . . . . . . : 52-54-00-07-22-41
   DHCP Enabled. . . . . . . . . . . : No
   Autoconfiguration Enabled . . . . : Yes
   Link-local IPv6 Address . . . . . : fe80::b547:c48c:6151:2fcf%6(Preferred)
   IPv4 Address. . . . . . . . . . . : 10.0.0.101(Preferred)
   Subnet Mask . . . . . . . . . . . : 255.255.255.0
   Default Gateway . . . . . . . . . : 10.0.0.1
   DNS Servers . . . . . . . . . . . : 10.0.0.10
   NetBIOS over Tcpip. . . . . . . . : Enabled
				
			

Trên GUI cấu hình như sau.
Chạy Server Manager và chọn Local Server trên bảng điều khiển bên trái, rồi nhấp vào phần Ethernet trên bảng điều khiển bên phải.

DHCP, IP

Nhấp chuột phải vào biểu tượng Ethernet và mở Properties.

IP

Chọn Internet Protocol Version 4 và nhấp vào nút Properties.

DHCP

Đặt địa chỉ IP tĩnh, gateway và các địa chỉ khác cho mạng cục bộ của bạn.

IP

Sau khi đặt địa chỉ IP tĩnh, các thay đổi sẽ được kích hoạt trên Server Manager.

IP
Logo Cloud Việt

Thông Tin Và Hoạt Động Của Chúng Tôi

Cloud Việt là đơn vị cung cấp dịch vụ TTDL uy tín tại Việt Nam. Với tiêu chí là đặt quyền lợi và trải nghiệm của khách hàng lên hàng đầu để  đem đến dịch vụ tốt nhất.

Trụ sở chính

110/20/41 đường số 30, phường 6, quận Gò Vấp, TPHCM

Ngày làm việc

Thứ 2 - Thứ 6, Hàng tuần

Giờ làm việc

08 : 00 AM - 18 : 00 PM

Email

Support@cloudviet.com.vn

Hotline

0972 710 812